Dinh dưỡng Bông_cải_xanh

Bông cải xanh, sống (những phần ăn được)
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng141 kJ (34 kcal)
6.64 g
Đường1.7 g
Chất xơ2.6 g
0.37 g
2.82 g
Vitamin
Vitamin A equiv.
(4%)
31 μg
(3%)
361 μg
1121 μg
Thiamine (B1)
(6%)
0.071 mg
Riboflavin (B2)
(10%)
0.117 mg
Niacin (B3)
(4%)
0.639 mg
Pantothenic acid (B5)
(11%)
0.573 mg
Vitamin B6
(13%)
0.175 mg
Folate (B9)
(16%)
63 μg
Vitamin C
(107%)
89.2 mg
Vitamin E
(5%)
0.78 mg
Vitamin K
(97%)
101.6 μg
Chất khoáng
Canxi
(5%)
47 mg
Sắt
(6%)
0.73 mg
Magiê
(6%)
21 mg
Phốt pho
(9%)
66 mg
Kali
(7%)
316 mg
Kẽm
(4%)
0.41 mg
Thành phần khác
Nước89.30 g
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành.
Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA
Bông cải xanh Cây bông cải xanh nở hoaBông cải xanh

Bông cải xanh có chứa nhiều Vitamin A, Vitamin C, Vitamin K, chất xơ [3], Quercetin. Nó cũng chứa nhiều chất dinh dưỡng có khả năng chống ung thư như Myrosinase, Sulforaphane, Di-indolyl mêtan và một lượng nhỏ selen.[4]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bông_cải_xanh http://consumer.healthday.com/cancer-information-5... http://www.medicalnewstoday.com/articles/265310.ph... http://www.medicalnewstoday.com/articles/265784.ph... http://www.medicalnewstoday.com/articles/266765.ph... http://www.nutraingredients.com/Research/Broccoli-... http://www.sciencedaily.com/releases/2009/04/09040... http://www.springerlink.com/content/ert85x30827402... http://www.whfoods.com/genpage.php?tname=foodspice... http://edis.ifas.ufl.edu/mv031 http://pubs.acs.org/doi/abs/10.1021/jf803537k